- TẤM XI MĂNG NHẸ
- Mã sản phẩm: TXM001
- Giá: Liên hệ
- Lượt xem: 934
- Tấm xi măng nhẹ là một loại vật liệu nhẹ dạng tấm còn có tên gọi khác là tấm xi măng cemboard, tấm 3D,... được làm từ xi măng Portland, cát mịn, sợi dăm gỗ và sợi Cellulose cao cấp
- Thông tin sản phẩm
- Bình luận
Tấm xi măng nhẹ là gì?
-Tấm xi măng nhẹ là một loại vật liệu nhẹ dạng tấm còn có tên gọi khác là tấm xi măng cemboard, tấm 3D,... được làm từ xi măng Portland, cát mịn và sợi dăm gỗ hoặc sợi Cellulose cao cấp.Chính vì vậy mà trên thị trường hiện tại có 2 loại là tấm xi măng dăm gỗ( tấm Cemboard) và tấm xi măng sợi cellulose( tấm Smartboard).
-2 loại trên có thành phần cấu tạo chính là xi măng( chiếm 70%) được ép thành tấm với kích thước tiêu chuẩn 1m22 x2m44 hoặc 1m x 2m với nhiều độ dày mỏng khác nhau.
Một số mặt hàng sản phẩm khác:
Cách phân biệt tấm Cemboard và tấm Smartboard
-Tấm xi măng Cemboard
- Tấm xi măng Cemboard là tên gọi chung của các loại vật liệu tấm xi măng trên thị trường, ngoài ra còn có nhiều tên gọi khác tùy vào từng địa phương như tấm simbo, tấm 3D,... Tuy nhiên, nếu đúng với tên gọi của nhà sản xuất thì tấm Cemboard có nghĩa là tấm xi măng dăm gỗ hay tấm xi măng đen do được cấu tạo chính từ xi măng đen kết hợp với sợi dăm gỗ.
- Tấm xi măng Cemboard được làm từ sợi dăm nên có màu sắc tối hơn
-Tấm xi măng Smartboard
- Tấm xi măng Smartboard có thể xem là phiên bản nâng cấp của tấm xi măng Cemboard do được thay thế dăm gỗ bằng sợi cellulose có khả năng chịu lực, chịu nước và chống cháy tốt hơn.
- Ngoài ra, tấm xi măng Smartboard có có thể uốn cong giúp tương thích với nhiều công trình xây dựng phức tạp, điều mà tấm xi măng Cemboard không thể làm được.Sợi cellulose giúp tấm Smartboard có khả năng chịu lực và màu sắc ưa nhìn hơn.
- Nhược điểm duy nhất của tấm xi măng Smartboard so với tấm xi măng Cemboard đó là bề mặt dễ dính bẩn, nhám bụi so với bề mặt nhẵn bóng của tấm Cemboard và giá thành cao hơn một chút.
Ưu điểm của tấm xi măng trong xây dựng
-Chống cháy, cách nhiệt tốt
- Là loại vật liệu chống cháy, cách nhiệt tốt, hạn chế được nguy cơ hỏa hoạn và giảm thiệt hại khi vụ cháy xảy ra.Ngoài ra, nhờ vào đặc tính cách nhiệt cao giúp không gian sống của bạn trở nên mát mẻ hơn.
-Giúp thi công dễ dàng, tiết kiệm chi phí
- Ưu điểm của tấm xi măng nhẹ là giúp việc thi công nhanh gọn và dễ dàng hơn các loại vật liệu truyền thống.
- Theo các kỹ sư xây dựng sử dụng sản phẩm này có thể giảm được 50% thời gian thi công, giúp tiết kiệm được từ 15 - 30% tổng chi phí xây nhà thông thường.Chính vì vậy thường hay được sử dụng trong xây nhà lắp ghép, phòng trọ hoặc mở rộng nâng thêm tầng.
-Trọng lượng nhẹ - giảm được kết cấu móng nhà
- Tấm xi măng nhẹ thi công xây nhà có trọng lượng nhẹ hơn so với đổ bê tông truyền thống khoảng 1/3 lần nên sẽ giúp giảm được kết cấu của móng nhà đồng thời giảm chi phí xây dựng.Thông thường chi phí móng nhà chiếm 20 - 30% tổng kinh phí ngôi nhà.
- Với số tiền giảm được sẽ giúp bạn có thể trang trải các vấn đề khác
-Khả năng chống thấm, chịu ẩm vượt trội
- Các phân tử liên kết chặt chẽ tạo màng chắn nhưng cấu trúc vẫn chứa các khe rỗng với cơ chế thở 2 chiều giúp thoát hơi nước linh hoạt và hình thành tính năng chịu ẩm vượt trội.Nhờ vậy, tấm xi măng nhẹ với khả năng chịu nước cao có thể được sử dụng ngay cả các khu vực thường xuyên tiếp xúc với nước như hồ bơi, phòng tắm, nhà vệ sinh,..Đây còn là một giải pháp vật liệu phù hợp nhất cho các hạng mục thi công ngoài trời.
-Độ bền cao, chịu lực tốt
- Nhờ được sản xuất trên dây chuyền hiện đại nên tạo ra được những sản phẩm chất lượng.
- Với đặc tính siêu chắc, chịu được tải trọng lớn.Loại tốt nhất chịu được sức nặng lên đến 1300kg/m2, ngay cả khi chịu lực va đập mạnh cũng không ảnh hưởng đến độ bền của tấm.
-Tính ứng dụng thực tế cao
- Với nhiều đặc tính ưu việt và đa dạng mà tấm xi măng nhẹ được sử dụng vào nhiều hạng mục khác nhau như: Sàn gác lửng, thay thế cho đổ bê tông, nhà lắp ghép, sàn chịu lực, sàn cơi nới, vách ngăn chống nước( chống cháy),..
- Ngoài ra con có thể sử dụng để làm mái, trần cách nhiệt,..
-An toàn với sức khỏe người dùng
- Tấm xi măng hòa toàn không sử dụng Amiang trong thành phần nguyên liệu, mà được sử dụng bằng sợi tự nhiên nên hoàn toàn yên tâm về sức khỏe người dùng.
Các thông số kỹ thuật của tấm xi măng nhẹ
-Tấm xi măng nhẹ trước khi được đưa vào sử dụng rộng rãi đã được trải qua nhiều khâu thẩm định chất lượng khắt khe theo tiêu chuẩn quốc tế.Ở đây chúng tôi sẽ liệt kê một số chỉ số bên dưới bảng sau đây:
THUỘC TÍNH | KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM | TIÊU CHUẨN | GHI CHÚ |
Độ trương nở khi ngâm trong nước(24h) | 0,12% | JISA5420 |
g/cm3, Mpa( N/mm2),J : Là đơn vị đo trong hệ thống đo lường quốc tế tương ứng với từng chỉ tiêu đặc tính trên ASTM C1185: Tiêu chuẩn của hiệp hội vật liệu và thử nghiệm Hoa Kỳ BS 476: Tiêu chuẩn chống khói và chống cháy của Anh JIS A: Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản |
Tỷ trọng | 1260Kg/m3 | ASTM C 1185 | |
Chống thấm nước(ngâm trong nước 24h) | Pass - Đạt | TIS 1427 - 2540 | |
Hệ số hấp thụ nước | 34% | ||
Lực căng vuông góc bề mặt | 1,0 MPa | JIS A 5905 | |
Modul không lực phục hồi | 10N/Sq.mm | ASTM C1185 | |
Mức độ dẫn nhiệt(độ K) | 0,084W/M2c | ASTM C117 | |
Cách âm (STC) | 38Db | BS2750 | |
Chống cháy và không bắt lửa | Pass | BS 476 Part 5.6 và 7 | |
Hệ thống chống cháy | 1 đến 2 giờ | BS 476 Part 20 - 22 | |
Tỷ lệ co ngót( sấy ở 600 c trong 24h) | 0,04% | ||
Modul đàn hồi | 4,500 N/Sq.MM | ASTM C 1185 |
-Thông số tải trọng của từng loại kích thước tấm bê tông:
NHỊP(cm x cm) | TẢI TRỌNG CỦA TỪNG LOẠI THEO BỀ DÀY(kg/m2) | ||||
12mm | 14mm | 16mm | 18mm | 20mm | |
40 x 40 | 450 | 610 | 770 | 960 | 1300 |
40 x 60 | 280 | 410 | 520 | 650 | 950 |
40 x 120 | 220 | 340 | 440 | 550 | 790 |
60 x 60 | 150 | 250 | 320 | 410 | 600 |
60x120 | 170 | 190 | 230 | 270 | 330 |
Ứng dụng của tấm xi măng nhẹ trong thi công
-Làm trần chịu nước thay thế thạch cao
-Làm vách ngăn trong nhà
-Thay thế tường ngoài trời
-Lót sàn gác hay thay thế sàn đổ giá
Bảng báo giá tấm xi măng nhẹ tại công ty cổ phần đầu tư thương mại Cửu Long CMC
-Hiện nay, tấm xi măng đang ngày càng được ưa chuộng nên xuất hiện khá nhiều loại tấm và đại lý phân phối khác nhau.Bảng báo giá tấm xi măng nhẹ(tấm xi măng nhẹ giá bao nhiêu) và giá của một tấm xi măng bao nhiêu? - Câu hỏi được khá nhiều người quan tâm khi chọn vật liệu xây dựng.
-Tùy thuộc vào loại công trình, bạn có thể lựa chọn tấm xi măng có kích thước phù hợp.Do đó, bảng giá tấm xi măng sẽ tùy thuộc vào từng loại kích thước , dưới đây là thông tin về giá của tấm xi măng nhẹ của công ty Cửu Long CMC
TÊN SẢN PHẨM | RỘNG X DÀI X DÀY(mm) | TRỌNG LƯỢNG(KG) | GIÁ/TẤM(VNĐ) |
Tấm Cemboard Thái Lan SCG lót sàn | 1222 x 2440 x 12 | 49.7 | 360,000 |
Tấm Cemboard Thái Lan SCG lót sàn | 1223 x 2440 x 14 | 57,7 | 390,000 |
Tấm Cemboard Thái Lan SCG lót sàn | 1224 x 2440 x 16 | 67,3 | 460,000 |
Tấm Cemboard Thái Lan SCG lót sàn | 1225 x 2440 x 18 | 75,3 | 510,000 |
Tấm Cemboard Thái Lan SCG lót sàn | 1226 x 2440 x 20 | 83,6 | 600,000 |
Tấm Cemboard Thái Lan SCG lót sàn | 1000 x 2000 x 16 | 45 | 430,000 |
Tấm Smartboard Thái Lan SCG vách ngăn | 1220 x 2440 x 3.5 | 16 | 118,000 |
Tấm Smartboard Thái Lan SCG vách ngăn | 1220 x 2440 x 4 | 18 | 140,000 |
Tấm Smartboard Thái Lan SCG vách ngăn | 1220 x 2440 x 4.5 | 20 | 145,000 |
Tấm Smartboard Thái Lan SCG vách ngăn | 1220 x 2440 x 6 | 27 | 195,000 |
Tấm Smartboard Thái Lan SCG vách ngăn | 1220 x 2440 x 8 | 36 | 275,000 |
Tấm Smartboard Thái Lan SCG vách ngăn | 1220 x 2440 x 9 | 40 | 300,000 |
Tấm Smartboard Thái Lan SCG vách ngăn | 1220 x 2440 x 10 | 45 | 390,000 |
Tấm Cemboard Smartboard SCG làm sàn giả | 1220 x 2440 x 12 | 54 | 425,000 |
Tấm Cemboard Smartboard SCG làm sàn giả | 1220 x 2440 x 14 | 63 | 465,000 |
Tấm Cemboard Smartboard SCG làm sàn giả | 1220 x 2440 x 16 | 72 | 515,000 |
Tấm Cemboard Smartboard SCG làm sàn giả | 1220 x 2440 x 18 | 81 | 610,000 |
Tấm Cemboard Smartboard SCG làm sàn giả | 1220 x 2440 x 20 | 89 | 650,000 |
Tấm Cemboard Smartboard SCG làm sàn giả khổ nhỏ | 1000 x 2000 x 14 | 42 | 350,000 |
-Lưu ý:
- Giá trên đã chưa bao gồm VAT và phí vận chuyển
- Giá trên chỉ mang tính tương đối để tham khảo.Giá tấm xi măng nhẹ còn phụ thuộc vào giá thay đổi của thị trường và các chế độ hậu đãi của nhà sản xuất theo từng thời điểm cụ thể
Để được tư vấn và báo giá chính xác quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp cho HotLine: 0919 039 436 - 0989 707 956 or qua Messenger: Công ty cổ phần đầu tư thương mại Cửu Long CMC